Kinh tế tài nguyên thiên nhiên - 7850102

Khoa Bất động sản và Kinh tế Tài nguyên - Trường Kinh doanh

Chương trình đào tạo ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên trang bị cho sinh viên kiến thức nền tảng về lý thuyết và thực hành về kinh tế và quản lý, chuyên sâu về kinh tế tài nguyên. Sinh viên tốt nghiệp ngành kinh tế tài nguyên có khả năng ứng dụng các kiến thức đã học vào khai thác, quản lý, sử dụng tài nguyên thiên nhiên hiệu quả, có khả năng phân tích chính sách, và đưa ra giải pháp hữu hiệu cho các vấn đề về kinh tế tài nguyên. Chương trình bao gồm các học phần bắt buộc làm nền tảng, đồng thời cho phép sinh viên được lựa chọn linh hoạt nhiều môn học chuyên sâu theo nguyện vọng phù hợp với mục tiêu và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo như tài nguyên khoáng sản, đất, nước, rừng, năng lượng, và các nguồn lực tài nguyên thiên nhiên khác. Chương trình đào tạo đảm bảo sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ có khả năng làm việc tại các cơ quan quản lý Nhà nước từ Trung ương đến địa phương, trong khối tư nhân, tổ chức phi chính phủ và quốc tế trong các lĩnh vực nghiên cứu, tư vấn, quản lý, khai thác, sử dụng, và bảo tồn tài nguyên thiên nhiên.


Phiên bản:
K67 - 2025
STTNội dung và kế hoạch giảng dạyMã học phầnSố tín chỉBố trí các học kỳHọc kỳ
STTTên học phần12345678
1. Học phần chung14
11Triết học Mác - LêninLLNL110533I
22Pháp luật đại cươngLUCS112933I
33Kinh tế chính trị Mác - LêninLLNL110622II
44Chủ nghĩa xã hội khoa họcLLNL110722III
55Tư tưởng Hồ Chí MinhLLTT110122IV
66Lịch sử Đảng Cộng sản Việt NamLLDL110222V
2. Học phần của trường12
71Kinh tế vĩ mô 1KHMA110133I
82Toán cho các nhà kinh tếTOCB111033I
93Kinh tế vi mô 1KHMI110133II
104Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhTOKT113833IV
3. Học phần của ngành12
111Quản lý học 1QLKT110133I
122Kinh tế lượng 1TOKT110133III
133Phương pháp nghiên cứu kinh tế - xã hộiPTCC112833III
144Kinh tế môi trườngMTKT113333III
4. Cơ sở ngành12
151Quản lý tài nguyên và môi trườngMTKT111933II
162Quản lý nhà nước về đất đai 1TNDC113033II
173Kinh tế tài nguyên 1TNTN110633III
184Kinh tế phát triểnPTKT112833IV
5. Kiến thức ngành31
191Pháp luật về tài nguyênLUKD112233II
202Quản lý tài nguyên 1TNTN110833III
213Nguyên lý kế toánKTKE110133IV
224Kinh tế tài nguyên 2TNTN112133IV
235Định giá tài nguyênTNTN113333V
246Chuyên đề thực tế - Kinh tế tài nguyên thiên nhiênTNTN115244V
257Chính sách tài nguyênTNTN113233V
268Thị trường tài nguyên và sản phẩm tài nguyênTNTN112933V
279Quản lý tài nguyên 2TNTN112633V
2810Thuế và phí tài nguyênTNTN111033VII
6. Chuyên sâu
Tự chọn (SV tự chọn 10/15 học phần)30
29 - 381Thị trường bất động sảnTNBD110933II
2Tiếng Anh ngành Kinh tế tài nguyênTNTN111133IV
3Lý thuyết tài chính tiền tệNHLT110733IV
4Kinh tế học biến đổi khí hậuMTKH110333V
5Kinh tế năng lượngTNTN114433VI
6Lập và quản lý dự án đầu tưDTKT111133VI
7Kinh tế tài nguyên rừngTNTN114833VI
8Khởi sự kinh doanhQTTH110833VI
9Bản đồ họcTNTN113633VI
10Kinh tế tài nguyên đất 1TNDC112433VI
11Kinh tế nông nghiệpTNKT113833VI
12Đánh giá tác động môi trường của dự án tài nguyênTNTN113833VII
13Quy hoạch sử dụng và bảo tồn tài nguyênTNTN112733VII
14Kinh tế tài nguyên khoáng sảnTNTN114633VII
15Kinh tế tài nguyên nướcTNTN114733VII
7. Thực tập10
391Khóa luận tốt nghiệp - Kinh tế tài nguyên thiên nhiênTNTN11511010VIII