Kinh tế đầu tư - 7310104

Khoa Đầu tư - Trường Kinh tế và Quản lý công

Chương trình Đào tạo (CTĐT) trình độ đại học ngành Kinh tế Đầu tư hướng tới mục tiêu đào tạo cử nhân Kinh tế Đầu tư có phẩm chất chính trị vững vàng, có đạo đức và sức khỏe tốt, có trách nhiệm với xã hội; nắm vững kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội, quản lý, quản trị kinh doanh; có kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về đầu tư và có khả năng thực hiện tốt các hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực đầu tư; Có ý thức, trách nhiệm thực thi đầy đủ trách nhiệm công dân và tuân thủ các nguyên tắc và chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh vực đầu tư.


Phiên bản:
K67 - 2025
STTNội dung và kế hoạch giảng dạyMã học phầnSố tín chỉBố trí các học kỳHọc kỳ
STTTên học phần12345678
1. Học phần chung14
11Triết học Mác - LêninLLNL110533I
22Kinh tế chính trị Mác - LêninLLNL110622II
33Pháp luật đại cươngLUCS112933II
44Chủ nghĩa xã hội khoa họcLLNL110722III
55Tư tưởng Hồ Chí MinhLLTT110122IV
66Lịch sử Đảng Cộng sản Việt NamLLDL110222V
2. Học phần của trường12
71Toán cho các nhà kinh tếTOCB111033I
82Kinh tế vi mô 1KHMI110133I
93Kinh tế vĩ mô 1KHMA110133II
104Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhTOKT113833III
3. Học phần của ngành12
111Lý thuyết xác suất và thống kê toánTOKT114533II
122Thống kê trong kinh tế và kinh doanhTKKD112933II
133Nguyên lý kế toánKTKE110133III
144Lý thuyết tài chính tiền tệNHLT110733III
4. Cơ sở ngành12
151Kinh tế lao độngNLKT111533III
162Kinh tế phát triểnPTKT112833III
173Kinh tế quốc tếTMKQ112333IV
184Kinh tế và quản lý môi trườngMTKT110433V
5. Kiến thức ngành30
191Kinh tế đầu tư 1DTKT110633III
202Kinh tế học cho người ra quyết định đầu tưDTKT111933IV
213Kinh tế đầu tư 2DTKT112633IV
224Lập dự ánDTKT117633IV
235Quản lý dự ánDTKT117733V
246Đầu tư quốc tế (Kinh tế đầu tư)DTKT112033V
257Đấu thầuDTKT113333V
268Chuyên đề thực tế - Kinh tế đầu tưDTKT117433V
279Thị trường vốnDTKT111633VI
2810Chuyên đề Tin học quản lý đầu tưDTKT114933VI
6. Chuyên sâu
Tự chọn (SV tự chọn 10/15 học phần)30
29 - 381Quản trị chiến lượcQTKD113233II
2Pháp luật về đầu tưLUKD116333IV
3Kinh tế lượng 1TOKT110133IV
4Thống kê kinh tếTKKT111033V
5Kinh tế bảo hiểmBHKT115633V
6Ngân hàng thương mạiNHTM112133VI
7Thẩm định dự án đầu tư (trong ngành)DTKT116933VI
8Tạo lập doanh nghiệp khởi nghiệpQTTH113333VI
9Hội nhập kinh tế quốc tếTMKQ110733VI
10Kế toán dự án đầu tưKTKE110733VI
11Đánh giá giá trị doanh nghiệpMKDG111433VII
12Phân tích báo cáo tài chínhKTTC111133VII
13Đầu tư theo hình thức PPPDTKT112333VII
14Quản trị rủi roNHTM112933VII
15Đầu tư tài chínhDTKT113433VII
7. Thực tập10
391Khóa luận tốt nghiệp - Kinh tế đầu tưDTKT11721010VIII