Quản lý công - 7340403

Khoa Khoa học quản lý - Trường Kinh tế và Quản lý công

Đào tạo cử nhân Quản lý công có kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật, kinh tế, xã hội, khoa học tự nhiên, kinh doanh và quản lý; có kiến thức chuyên sâu và kỹ năng về quản lý công, quản lý các tổ chức công và chính sách công; có phẩm chất chính trị, đạo đức và trách nhiệm với xã hội; có sức khỏe tốt; có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và tự học đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động.


Phiên bản:
K67 - 2025
STTNội dung và kế hoạch giảng dạyMã học phầnSố tín chỉBố trí các học kỳHọc kỳ
STTTên học phần12345678
1. Học phần chung14
11Pháp luật đại cươngLUCS112933II
22Triết học Mác - LêninLLNL110533II
33Kinh tế chính trị Mác - LêninLLNL110622III
44Chủ nghĩa xã hội khoa họcLLNL110722IV
55Tư tưởng Hồ Chí MinhLLTT110122V
66Lịch sử Đảng Cộng sản Việt NamLLDL110222VI
2. Học phần của trường12
71Kinh tế vĩ mô 1KHMA110133I
82Toán cho các nhà kinh tếTOCB111033II
93Kinh tế vi mô 1KHMI110133II
104Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhTOKT113833IV
3. Học phần của ngành12
111Quản lý học 1QLKT110133I
122Thống kê trong kinh tế và kinh doanhTKKD112933II
133Nguyên lý kế toánKTKE110133III
144Lý thuyết tài chính tiền tệNHLT110733IV
4. Cơ sở ngành12
151Hệ thống thông tin quản lýTIHT110233II
162Kinh tế nguồn nhân lựcNLKT111733III
173Kinh tế đầu tưDTKT115433III
184Quản lý nhà nước trong nền kinh tế thị trườngQLKT111233IV
5. Kiến thức ngành31
191Phương pháp nghiên cứu kinh tế - xã hộiPTCC112833IV
202Luật hành chínhLUCS111433IV
213Khu vực công và quản lý côngQLXH110333IV
224Quản lý tổ chức côngQLXH112233IV
235Tài chính côngNHCO110733V
246Quản lý dịch vụ côngQLXH110533V
257Marketing dịch vụ côngMKMA115733V
268Chính sách côngQLXH110133V
279Chuyên đề thực tế - Quản lý côngQLXH112844V
2810Lãnh đạo họcQLXH111933V
6. Chuyên sâu
Tự chọn (SV tự chọn 10/15 học phần)30
29 - 381Chính sách khoa học và công nghệQLCN110433I
2Quản lý công nghệQLCN110533II
3Tâm lý quản lýQLKT112633II
4Quản lý tài sản côngNHCO111933III
5Quản lý tài nguyên và môi trườngMTKT111933III
6Quản lý nhà nước về đất đaiTNDC114233VI
7Quản lý chương trình và dự ánQLKT111033VI
8Kế toán côngKTKE110333VI
9Phân tích chính sáchQLKT110833VI
10Kinh tế công cộngPTCC113033VI
11Quản lý nguồn nhân lực trong tổ chức côngNLKT112133VI
12Quản lý nhà nước đối với tổ chức phi chính phủQLXH112633VII
13Quản lý thay đổiQLKT112833VII
14Quản lý y tếQLXH112433VII
15Quản lý giáo dụcQLXH112133VII
7. Thực tập10
391Khóa luận tốt nghiệp - Quản lý côngQLXH11271010VIII