Kinh tế quốc tế - 7310106

Viện Thương mại và Kinh tế quốc tế - Trường Kinh doanh

Chương trình đào tạo ngành Kinh tế quốc tế đào tạo ra những cử nhân có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, có trách nhiệm với xã hội; nắm vững các kiến thức cơ bản về kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh; có kiến thức chuyên sâu về nền kinh tế thế giới, quan hệ kinh tế quốc tế và hội nhập kinh tế quốc tế; có tư duy nghiên cứu độc lập; có năng lực tự bổ sung kiến thức và tiếp tục học tập nâng cao trình độ để đáp ứng yêu cầu công việc trong bối cảnh hội nhập quốc tế và toàn cầu hóa.   


Phiên bản:
K67 - 2025
STTNội dung và kế hoạch giảng dạyMã học phầnSố tín chỉBố trí các học kỳHọc kỳ
STTTên học phần12345678
1. Học phần chung14
11Pháp luật đại cươngLUCS112933I
22Triết học Mác - LêninLLNL110533II
33Kinh tế chính trị Mác - LêninLLNL110622II
44Chủ nghĩa xã hội khoa họcLLNL110722III
55Tư tưởng Hồ Chí MinhLLTT110122IV
66Lịch sử Đảng Cộng sản Việt NamLLDL110222V
2. Học phần của trường12
71Kinh tế vi mô 1KHMI110133I
82Toán cho các nhà kinh tếTOCB111033I
93Kinh tế vĩ mô 1KHMA110133II
104Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhTOKT113833III
3. Học phần của ngành12
111Lý thuyết xác suất và thống kê toánTOKT114533I
122Thống kê trong kinh tế và kinh doanhTKKD112933II
133Lý thuyết tài chính tiền tệNHLT110733III
144Nguyên lý kế toánKTKE110133III
4. Cơ sở ngành12
151Kinh tế và quản lý môi trườngMTKT110433II
162Kinh tế phát triểnPTKT112833III
173Kinh tế đầu tưDTKT115433IV
184Kinh tế quốc tế 1TMKQ110233IV
5. Kiến thức ngành31
191Kinh tế hải quanTMQT112733IV
202Nền kinh tế thế giớiTMKQ112533V
213Hội nhập kinh tế quốc tếTMKQ110733V
224Kinh tế quốc tế 2TMKQ111133V
235Chuyên đề thực tế - Kinh tế quốc tếTMKQ112844VI
246Tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh quốc tếTMKQ111533VI
257Đấu thầuDTKT113333VI
268Chính sách kinh tế đối ngoại 1TMKQ110333VI
279Chính sách quản lý công ty đa quốc giaTMKQ111833VII
2810Chuyên đề đàm phán kinh tế quốc tếTMKQ112233VII
6. Chuyên sâu
Tự chọn (SV tự chọn 10/15 học phần)30
29 - 381Kinh tế công cộngPTCC113033II
2Kinh tế lượng 1TOKT110133II
3Phân tích chính sáchQLKT110833III
4Kinh tế thương mạiTMKT113733III
5Công pháp quốc tếLUKD110133IV
6Kinh doanh quốc tếTMKD112833IV
7Tài chính quốc tếNHQT111733IV
8Kinh doanh LogisticsTMKT112133V
9Thương mại điện tửTMQT112533V
10Nghiệp vụ ngoại thươngTMKD113133V
11Giao dịch và đàm phán kinh doanhTMKT111633VI
12Tài chính côngNHCO110733VI
13Kinh tế ASEANTMKQ111433VI
14Chính sách kinh tế đối ngoại 2TMKQ110433VII
15Quản trị chuỗi cung ứng quốc tếTMKD112333VII
7. Thực tập10
391Khóa luận tốt nghiệp - Kinh tế quốc tếTMKQ11271010VIII