Kinh tế nông nghiệp - 7620115

Khoa Bất động sản và Kinh tế Tài nguyên - Trường Kinh doanh

Đào tạo cử nhân Kinh tế nông nghiệp có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, có trách nhiệm với xã hội. Có kiến thức cơ bản về kinh tế, quản trị kinh doanh; nắm vững kiến thức chuyên sâu về kinh tế nông nghiệp để ứng dụng vào phát triển bền vững nông nghiệp, nông thôn trong bối cảnh hội nhập toàn cầu. Nghiên cứu phát triển kinh tế nông nghiệp, nông thôn và kinh doanh nông sản hàng hóa ở các cấp độ vi mô, vĩ mô trong các doanh nghiệp, tập đoàn và các cơ quan, bộ ngành khác nhau trong nền kinh tế quốc dân. Tham gia giải quyết những thách thức trong việc đảm bảo an ninh lương thực, phát triển kinh tế xã hội, phát triển bền vững trong lĩnh vực nông nghiệp nông thôn. Có khả năng tư duy độc lập, sáng tạo, có năng lực tự bổ sung kiến thức, hoàn thiện chuyên môn.


Phiên bản:
K67 - 2025
STTNội dung và kế hoạch giảng dạyMã học phầnSố tín chỉBố trí các học kỳHọc kỳ
STTTên học phần12345678
1. Học phần chung14
11Pháp luật đại cươngLUCS112933I
22Kinh tế chính trị Mác - LêninLLNL110622II
33Triết học Mác - LêninLLNL110533II
44Chủ nghĩa xã hội khoa họcLLNL110722III
55Tư tưởng Hồ Chí MinhLLTT110122IV
66Lịch sử Đảng Cộng sản Việt NamLLDL110222V
2. Học phần của trường12
71Kinh tế vi mô 1KHMI110133I
82Toán cho các nhà kinh tếTOCB111033I
93Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhTOKT113833II
104Kinh tế vĩ mô 1KHMA110133II
3. Học phần của ngành12
111Kinh tế nông nghiệp 1TNKT110933II
122Quản trị kinh doanh 1QTTH110233II
133Lý thuyết tài chính tiền tệNHLT110733III
144Nguyên lý kế toánKTKE110133III
4. Cơ sở ngành12
151Thống kê trong kinh tế và kinh doanhTKKD112933I
162Thương mại điện tử căn bảnTMQT113233III
173Công nghệ nông nghiệp ITNKT114533III
184Kinh doanh nông nghiệp ITNKT115333III
5. Kiến thức ngành31
191Quản trị kinh doanh nông nghiệp 1TNKT111733IV
202Chuyên đề thực tế - Kinh tế nông nghiệpTNKT116344V
213Kinh tế nông nghiệp 2TNKT111033V
224Kinh tế nông thônTNKT111133V
235Đầu tư phát triển nông nghiệp nông thônTNKT111433VI
246Thị trường nông sản thế giớiTNKT112833VI
257Quy hoạch phát triển nông thônTNKT112733VI
268Tổ chức và phân tích ngành hàng nông sảnTNKT114333VI
279Phân tích chính sách nông nghiệp nông thônTNKT111633VII
2810Giám sát và đánh giá chương trình, dự án phát triển nông nghiệp nông thônTNKT112633VII
6. Chuyên sâu
Tự chọn (SV tự chọn 10/15 học phần)30
29 - 381Pháp luật kinh tếLUKD118533II
2Kinh tế tài nguyênTNTN114533IV
3Kinh tế quốc tếTMKQ112333IV
4Kinh tế thương mạiTMKT113733IV
5Kinh tế phát triểnPTKT112833IV
6Kinh tế đầu tưDTKT115433IV
7Kinh tế nguồn nhân lựcNLKT111733V
8Công nghệ nông nghiệp IITNKT114633V
9Thị trường bất động sảnTNBD110933V
10Kinh tế lâm nghiệpTNKT115533VI
11Kinh tế thủy sảnTNKT113933VI
12Quản trị kinh doanh nông nghiệp 2TNKT114133VI
13Kinh tế và quản lý phát triển cộng đồngTNKT114033VII
14Quản trị kinh tế hộ và trang trạiTNKT115933VII
15Quản lý nhà nước về đất đaiTNDC114233VII
7. Thực tập10
391Khóa luận tốt nghiệp - Kinh tế nông nghiệpTNKT11611010VIII