Kinh tế học tài chính - EP13

Khoa Kinh tế học - Trường Kinh tế và Quản lý công

Đào tạo cử nhân đại học có phẩm chất chính trị cao, có đạo đức và sức khỏe tốt, có trách nhiệm xã hội; nắm vững kiến thức cơ bản về kinh tế, có kiến thức và kỹ năng chuyên sâu liên quan tới kinh tế học tài chính, có kiến thức chuyên môn và kỹ năng sử dụng các công cụ để tiến hành phân tích kinh tế và tài chính; có tư duy độc lập; có năng lực tự học tập bổ sung kiến thức đáp ứng yêu cầu của công việc.
Kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, những nguyên lý kinh tế và công cụ cơ bản trong phân tích kinh tế và tài chính, có hiểu biết về nền kinh tế và hệ thống tài chính của Việt Nam.
Kiến thức chuyên sâu về các lý thuyết kinh tế và tài chính, các kỹ thuật định lượng và khả năng ứng dụng các kỹ thuật này vào phân tích và đánh giá các mối quan hệ kinh tế và tài chính; khả năng vận dụng các lý thuyết kinh tế và tài chính vào việc đánh giá tác động của các sự kiện và những thay đổi chính sách tới doanh nghiệp, thị trường và nền kinh tế trong thực tiễn.
Kỹ năng sử dụng thành thạo các công cụ định lượng, các phần mềm chuyên dụng nhằm hỗ trợ công việc phân tích kinh tế và tài chính; 
Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ và tin học hiệu quả trong công việc.
Kỹ năng làm việc độc lập, theo nhóm, kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong công việc; có tác phong chuyên nghiệp, tuân thủ kỷ luật lao động, đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm trong công việc.
Năng lực tự học, tự nghiên cứu, tích lũy kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn và thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau.


Phiên bản:
K67 - 2025
STTNội dung và kế hoạch giảng dạyMã học phầnSố tín chỉBố trí các học kỳHọc kỳ
STTTên học phần12345678
1. Học phần chung11
11Triết học Mác - LêninLLNL110533I
22Kinh tế chính trị Mác - LêninLLNL110622II
33Tư tưởng Hồ Chí MinhLLTT110122III
44Lịch sử Đảng Cộng sản Việt NamLLDL110222IV
55Chủ nghĩa xã hội khoa họcLLNL110722V
2. Học phần của trường12
61Kinh tế vi mô 1EP13.KHMI110133I
72Toán cho các nhà kinh tếEP13.TOCB111033I
83Pháp luật đại cươngEP13.LUCS112933I
94Kinh tế vĩ mô 1EP13.KHMA110133II
3. Học phần của ngành12
101Lý thuyết tài chính tiền tệEP13.NHLT110733II
112Thống kê trong kinh tế và tài chínhEP13.TKKT112933II
123Nguyên lý kế toánEP13.KTKE110133II
134Kinh tế lượng 1EP13.TOKT110133II
4. Cơ sở ngành12
141Kinh tế vi mô 2EP13.KHMI110233III
152Kinh tế vĩ mô 2EP13.KHMA110233III
163Kinh tế phát triểnEP13.PTKT112833IV
174Kinh tế học tài chính 1EP13.KHMA112433IV
5. Kiến thức ngành18
181Kinh tế Việt NamEP13.KHEH110433IV
192Cơ sở toán tài chínhEP13.TOTC110633IV
203Phân tích dữ liệu tài chínhEP13.KHMA112833V
214Kinh tế học hành viEP13.KHMI111933V
225Kinh tế học tài chính 2EP13.KHMA112533V
236Đề án chuyên ngànhEP13.KHMA113933VI
Tự chọn (SV tự chọn 5/9 học phần)15
24 - 281Kinh tế lượng 2EP13.TOKT112833III
2Lập kế hoạch tài chính cá nhânEP13.NHTM112433IV
3Lịch sử hệ thống tài chính và tiền tệ quốc tếEP13.KHEH110733IV
4Tài chính doanh nghiệpEP13.NHTC112033IV
5Chu kỳ kinh doanh và các thị trường tài sảnEP13.KHMA113233V
6Kinh tế học vĩ mô quốc tếEP13.KHMA113133V
7Kinh tế học tăng trưởngEP13.KHMA112233V
8Tài chính hành viEP13.KHMI112033VI
9Kinh tế học về tiền, ngân hàng và thị trường tài chínhEP13.KHMA114033VI
6. Chuyên sâu
Tự chọn (SV tự chọn 7/11 học phần)21
29 - 351Kinh tế vi mô 3EP13.KHMI111433IV
2Kinh tế vĩ mô 3EP13.KHMA113333IV
3Kinh tế lượng tài chínhEP13.KHMA113433V
4Lý thuyết và phương pháp định giá tài sản tài chínhEP13.KHMA114133VI
5Kinh tế học chứng khoán phái sinhEP13.KHMI111633VI
6Chính sách tiền tệ và thị trường tài chínhEP13.KHMA114233VII
7Tiền tệ và tài chính quốc tếEP13.KHMA114333VII
8Ứng dụng lý thuyết trò chơi trong phân tích kinh tế và tài chínhEP13.KHMI112133VII
9Phân tích chính sách kinh tếEP13.KHMA113833VII
10Phân tích đầu tư trong thị trường tài chínhEP13.KHMI111233VII
11Lý thuyết về lựa chọn danh mục đầu tưEP13.KHMI111533VII
7. Thực tập10
361Khóa luận tốt nghiệp - Kinh tế học tài chínhEP13.11011010VIII