Kinh tế học - 7310101_1

Khoa Kinh tế học - Trường Kinh tế và Quản lý công

Đào tạo cử nhân Kinh tế học có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, có trách nhiệm với xã hội; nắm vững các kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội, chính trị, an ninh quốc phòng và kiến thức nền tảng về quản lý và quản trị kinh doanh; có các kiến thức chuyên sâu về kinh tế và cập nhật với tình hình kinh tế xã hội trong nước và quốc tế, có bản lĩnh nghề nghiệp vững vàng và khả năng làm việc độc lập; có các kỹ năng và công cụ phân tích kinh tế chuyên sâu, hiện đại và có đủ năng lực nghiên cứu, phân tích các chính sách kinh tế và quyết định kinh doanh ở nhiều cấp độ khác nhau; có tư duy nghiên cứu độc lập, có năng lực tự bổ sung kiến thức và tiếp tục học tập nâng cao trình độ để đáp ứng yêu cầu của công việc; có kỹ năng tin học, tiếng anh giao tiếp và chuyên môn thành thạo.


Phiên bản:
K67 - 2025
STTNội dung và kế hoạch giảng dạyMã học phầnSố tín chỉBố trí các học kỳHọc kỳ
STTTên học phần12345678
1. Các học phần chung11
11Triết học Mác - LêninLLNL110533I
22Kinh tế chính trị Mác - LêninLLNL110622II
33Chủ nghĩa xã hội khoa họcLLNL110722II
44Lịch sử Đảng Cộng sản Việt NamLLDL110222III
55Tư tưởng Hồ Chí MinhLLTT110122III
2. Các học phần của Trường12
61Kinh tế vi mô 1KHMI110133I
72Pháp luật đại cươngLUCS112933I
83Toán cho các nhà kinh tếTOCB111033I
94Kinh tế vĩ mô 1KHMA110133II
3. Các học phần của ngành12
101Lý thuyết xác suất và thống kê toánTOKT114533II
112Nguyên lý kế toánKTKE110133II
123Lý thuyết tài chính tiền tệNHLT110733IV
134Thống kê trong kinh tế và kinh doanhTKKD112933VI
4. Kiến thức cơ sở ngành15
141Kinh tế quốc tếTMKQ112333II
152Kinh tế đầu tưDTKT115433III
163Kinh tế phát triểnPTKT112833III
174Kinh tế và quản lý môi trườngMTKT110433IV
185Kinh tế lao độngNLKT111533V
5. Kiến thức ngành27
191Kinh tế vi mô 2KHMI110233III
202Kinh tế vĩ mô 2KHMA110233III
213Kinh tế Việt NamKHEH110433IV
224Kinh tế lượng 1TOKT110133IV
235Kinh tế đô thịMTDT111533V
246Kinh tế học tài chínhKHMA112533V
257Xã hội họcNLXH110633V
268Lý thuyết trò chơi và ứng dụng trong kinh tế - kinh doanhTOKT115133VI
279Đề án chuyên sâu Kinh tế họcKHMA112433VII
Tự chọn (SV tự chọn 4/11 học phần)12
28 - 311Kinh tế học tiền tệKHMA113233V
2Dân số và phát triểnNLDS110333V
3Kinh tế lượng 2TOKT112833V
4Kinh tế vĩ mô quốc tếKHMA112933V
5Kinh tế học tăng trưởngKHMA112233V
6Kinh tế học về các vấn đề xã hộiKHMA112333V
7Kinh tế Trung QuốcKHEH110633V
8Kinh tế lao động nâng caoNLKT111633V
9Kinh tế hải quan 1TMQT110733V
10Kinh tế học biến đổi khí hậuMTKH110333V
11Phân tích dữ liệuTKKT112433V
6. Kiến thức chuyên sâu
Tự chọn (SV tự chọn 7/11 học phần)21
32 - 381Kinh tế vi mô nâng caoKHMI111633VI
2Phân tích năng suất và hiệu quảKHMI111833VI
3Kinh tế vĩ mô cho các nước đang phát triểnKHMA112733VI
4Kinh tế vĩ mô nâng caoKHMA112833VI
5Phân tích định lượng trong kinh tế vi môKHMI111733VI
6Phân tích định lượng trong kinh tế vĩ môKHMA113133VI
7Kinh tế học thuế khóaKHMA112633VI
8Phân tích đầu tư trong thị trường tài chínhKHMI111233VI
9Kinh tế học chi tiêu Chính phủKHMA112033VI
10Kinh tế học hành viKHMI111533VI
11Lập trình kinh tế vĩ môKHMA113033VI
7. Khoá luận tốt nghiệp10
391Khóa luận tốt nghiệp - Kinh tế họcKHMA11331010VII