Kinh doanh nông nghiệp - 7620114

Khoa Bất động sản và Kinh tế Tài nguyên - Trường Kinh doanh

Cử nhân Kinh doanh Nông nghiệp có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp cần thiết, được trang bị các kiến thức cơ bản về quản trị kinh doanh, kế toán, tài chính, marketing và kiến thức chuyên sâu về quản lý sản xuất, nhân sự, marketing và tài chính để giải quyết các tình huống cụ thể trong các cơ sở sản xuất Kinh doanh nông nghiệp. Được trang bị những kiến thức hiện đại liên quan đến sản xuất và phân phối đầu vào Nông nghiệp, quá trình sản xuất chế biến tiêu thụ các hàng hóa nông sản và các sản phẩm liên quan. Được cung cấp kiến thức về các nguyên lý cơ bản của kinh doanh; môi trường kinh doanh và đặc thù của kinh doanh nông nghiệp; mối liên hệ giữa các hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh nông nghiệp; ứng dụng các nguyên lý kinh tế và quản trị kinh doanh vào các hoạt động thực tiễn trong kinh doanh nông nghiệp; thể hiện được hiểu biết về công nghệ trong sản xuất, chế biến và kinh doanh nông sản.


Phiên bản:
K67 - 2025
STTNội dung và kế hoạch giảng dạyMã học phầnSố tín chỉBố trí các học kỳHọc kỳ
STTTên học phần12345678
1. Học phần chung14
11Pháp luật đại cươngLUCS112933I
22Triết học Mác - LêninLLNL110533II
33Kinh tế chính trị Mác - LêninLLNL110622II
44Chủ nghĩa xã hội khoa họcLLNL110722III
55Tư tưởng Hồ Chí MinhLLTT110122IV
66Lịch sử Đảng Cộng sản Việt NamLLDL110222V
2. Học phần của trường12
71Kinh tế vĩ mô 1KHMA110133I
82Toán cho các nhà kinh tếTOCB111033I
93Kinh tế vi mô 1KHMI110133II
104Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanhTOKT113833III
3. Học phần của ngành12
111Kinh tế nông nghiệp 1TNKT110933II
122Quản trị kinh doanh 1QTTH110233III
133Nguyên lý kế toánKTKE110133IV
144Lý thuyết tài chính tiền tệNHLT110733IV
4. Cơ sở ngành12
151Thống kê trong kinh tế và kinh doanhTKKD112933I
162Kinh doanh nông nghiệp ITNKT115333III
173Công nghệ nông nghiệp ITNKT114533III
184Thương mại điện tử căn bảnTMQT113233III
5. Kiến thức ngành31
191Đạo đức và trách nhiệm trong kinh doanh nông nghiệpTNKT114733IV
202Quản trị kinh tế hộ và trang trạiTNKT115933IV
213Chuyên đề thực tế - Kinh doanh nông nghiệpTNKT116244V
224Kinh doanh nông nghiệp IITNKT115433V
235Quản trị chuỗi cung ứng nông sảnTNKT115733V
246Marketing nông nghiệpMKMA115833V
257Khởi nghiệp kinh doanh nông nghiệpTNKT115133VI
268Thị trường nông sản thế giớiTNKT112833VI
279Phân tích chính sách nông nghiệp nông thônTNKT111633VI
2810Dự án đầu tư kinh doanh nông nghiệpTNKT115033VII
6. Chuyên sâu
Tự chọn (SV tự chọn 10/14 học phần)30
29 - 381Pháp luật kinh tếLUKD118533II
2Quản trị thương hiệuMKTT111433II
3Quản trị chiến lượcQTKD113233II
4Kinh doanh quốc tếTMKD112833III
5Quản trị kinh doanh nông nghiệpTNKT115833IV
6Du lịch sinh tháiDLLH113033IV
7Công nghệ nông nghiệp IITNKT114633IV
8Quản trị rủi roNHTM112933V
9Quản trị nhân lựcNLQT110333V
10Kinh tế tài nguyênTNTN114533VI
11Kinh tế nông thônTNKT111133VI
12Kinh doanh LogisticsTMKT112133VI
13Phân tích kinh doanhKTQT110733VII
14Thị trường bất động sảnTNBD110933VII
7. Thực tập10
391Khóa luận tốt nghiệp - Kinh doanh nông nghiệpTNKT11441010VIII